Wire mesh tray KK28 - Kẹp nối máng cáp lưới
Máng lưới - Wire mesh tray có ưu điểm là nhẹ, dễ dàng và linh hoạt trong việc lắp đặt
Vật liệu máng lưới - wire mesh tray : thép nhúng kẽm nóng, thép không gỉ hoặc thép được phủ bằng PVC
Độ dày thông dụng của máng lưới - wire mesh tray : 4.0mm, 4.5mm, 4,8mm. Các độ dày khác theo yêu cầu
Chiều cao tiêu chuẩn của máng lưới - wire mesh tray : 35mm, 50mm, 75mm, 100mm, 150mm
Chiều rộng tiêu chuẩn của máng lưới - wire mesh tray: 100mm, 150mm, 200mm, 300mm, 400mm, 500mm, 600mm
Chiều dài tiêu chuẩn của máng lưới - wire mesh tray : 3000mm
Các kích thước khác theo yêu cầu khách hàng.
CVL Wire Mesh Tray / Cablofil wire mesh cable tray System is an excellent solution for indoor cable pathway applications to create point-to-point pathways for network cabling in data centers, network equipment rooms and office spaces. In addition to standard tray, we now offer CVL Shaped Tray as an option when supporting high performance and high density cabling.
All CVL Wire Mesh Tray / Cablofil wire mesh cable tray can be cut and formed into smooth turns and transitions easily adapting to most locations to avoid existing pathway obstacles. The tray provides excellent load bearing capability, protection for cables, can be used in plenum spaces and is UL Classified for suitability as an equipment grounding conductor. Manufactured from 5 mm and 6 mm diameter steel wire that is welded to a 2” x 4” (50 mm x 100 mm) rectangular grid pattern.
The new CVL Shaped Tray features unique flattened cross wires, which increase cable support by providing a much larger contact surface for cables as compared to the original standard round wire tray. This unique design reduces the pressure and strain on the cables that come into contact with the tray. It also uses the same installation techniques, splices, supports and accessories as standard tray, so it is easy to adopt and use. Shape up your cable pathways now with pre-galvanized CVL® Shaped Tray and experience a new level of performance and quality.
Mã sản phẩm Product Code |
Hình ảnh | Hướng dẫn lắp đặt Guideline for installation |
Mô tả Description |
KK34 | Nối máng lưới KK34: Dùng nối 2 máng lưới thẳng với nhau bằng cách sử dụng ít nhất 3 nối máng lưới KK34 và bulong & tán M6 | ||
KK28 | Nối máng lưới KK28:Dùng nối 2 máng lưới thẳng với nhau bằng cách sử dụng ít nhất 3 nối máng lưới KK34 và bulong & tán M6 | ||
SPL | Nối máng lưới dạng nhanh SPL: Dùng nối 2 máng lưới thẳng với nhau, chỉ sử dụng tải trọng nhẹ | ||
SBR | Thanh gia cố SBR: Dùng nối & gia cố 2 máng lưới với nhau. Có thể sử dụng cho Co 90, co ngã 3, co 4 ngã, co lên/ xuống, co giảm | ||
CSB | Thanh gia cố góc CSB: Dùng gia cố góc 900 của 2 máng lưới | ||
FLK | Khóa nhanh FLK: Sử dụng như là nối máng lưới tại các vị trí co cong. Chủ yếu sử dụng cho máng lưới kích thước nhỏ. | ||
THR | Kẹp treo THR máng lưới ML50: Sử dụng cho treo máng lưới kích thước rộng 50mm trên trần nhà | ||
HKS | Móc treo máng lưới HKS: Sử dụng treo máng lưới lên trần nhà. Không sử dụng khi tải nặng | ||
HDC | Kẹp giữ máng lưới HDC với Unistrut: Sử dụng giữ máng lưới vào thanh Unistrut cùng với đai ốc lò xo | ||
CHD | Kẹp giữ máng lưới trung tâm CHD: Sử dụng giữ máng lưới kích thước nhỏ | ||
THB | Thanh treo máng lưới dạng T- THB: Sử dụng treo máng lưới lên trần nhà hay phương thẳng đứng | ||
MBR 100 -900 |
Thanh treo hình chữ M- MBR: Sử dụng treo máng lưới khi treo lên trần nhà hoặc dùng cho giá đỡ sàn | ||
FHB | Tay đỡ máng lưới FHB: Sử dụng treo máng lưới lên trần nhà. Chiều rộng & cao theo yêu cầu cụ thể | ||
100FSD | Chân chống sàn máng lưới 100-FSD: Sử dụng giữ máng lưới trên sàn, không sử dụng bulong & tán | ||
50FSD | Chân chống sàn máng lưới 50-FSD: Sử dụng giữ máng lưới trên sàn | ||
BFS | Chân chống máng lưới BFS: Sử dụng làm chan chống trên tủ điện- sàn. Chiều rộng & cao theo yêu cầu cụ thể | ||
BR 100 -900 |
Thanh Omega cho máng lưới BR: Sử dụng treo máng lưới/ giá đỡ sàn | ||
FFS | Tay đỡ máng lưới FFS: Sử dụng trên sán nhà. | ||
SPB | Kẹp máng lưới kiểu nhền nhện SPB:Sử dụng treo máng lưới trên tường thích hợp cho chiều rộng 50mm, 100mm. Có thể sử dụng làm giá đỡ trên sàn | ||
LWB | Tay đỡ treo tường kiểu L: Sử dụng treo tường cho máng lưới có kích thước nhỏ hơn 300mm | ||
CWB | Tay đỡ máng lưới CWB: Sử dụng treo máng lưới trên tường nằm ngang, có thể sử dụng tải nặng. | ||
WBK | Tay đỡ máng lưới treo tường WBK: Sử dụng trao máng lưới theo phương nằm ngang, có thể tải nặng. | ||
CGD | Miếng dẫn hướng máng lưới CGD: Sử dụng nối giữa máng lưới với thiết bị. | ||
DVR | Thanh chia cáp dung cho máng lưới DVR: Sử dụng chia máng lưới làm 2 đường dẫn. | ||
CVR | Nắp máng lưới CVR: Sử dụng dây máng lưới. |
- 12/04/2013 12:52 - Lưới thép hàn EURO WIRE MESH
- 10/04/2013 13:56 - wire mesh tray LWB - Cablofil wire mesh cable tray - Tay đỡ máng cáp lưới
- 06/04/2013 11:12 - Wire mesh cable tray/Cable basket tray - Máng cáp lưới ML150
- 06/04/2013 11:11 - Wire mesh cable tray/Cable basket tray - Máng cáp lưới ML100
- 06/04/2013 11:10 - Wire mesh cable tray/Cable basket tray - Máng cáp lưới ML75
- 06/04/2013 11:08 - Wire mesh cable tray/Cable basket tray - Máng cáp lưới ML50
- 06/04/2013 10:50 - Hướng dẫn lắp đặt máng lưới - Guideline for installation of wire mesh tray/ cable basket tray
- 06/04/2013 10:44 - Giá Đỡ Máng Lưới CVL Wire Mesh Tray Supports
- 06/04/2013 10:43 - Wire mesh tray KK34 - Kẹp nối máng cáp lưới
- 06/04/2013 10:40 - wire mesh tray FLK - Kẹp khóa nhanh máng cáp lưới
- 06/04/2013 10:39 - Wire mesh tray SPL - Kẹp nối nhanh máng cáp lưới
- 06/04/2013 10:37 - Wire mesh tray SBR - Thanh gia cố máng cáp lưới
- 06/04/2013 10:36 - Wire mesh tray CSB - Kẹp góc máng cáp lưới
- 06/04/2013 10:34 - Wire mesh tray SPB - Kẹp hình nhện máng cáp lưới
- 06/04/2013 10:33 - Divider for wire mesh tray - Chia Máng Cáp Lưới DVR
- 06/04/2013 10:31 - wire mesh tray CVR - Nắp máng cáp lưới
- 06/04/2013 10:28 - wire mesh tray CGD - Miếng dẫn hướng máng cáp lưới
- 06/04/2013 10:28 - wire mesh tray 90°-50mm - wire mesh cable tray
- 06/04/2013 10:27 - wire mesh tray 90°-100/150mm - wire mesh cable tray - Co ngang máng cáp lưới